HÀNG CHÍNH HÃNG 100%
1.VITAMIN - KHOÁNG CHẤT PM PROCARE DIAMOND TĂNG ĐỀ KHÁNG CHO BÀ BẦU TRƯỚC VÀ SAU KHI SINH
PM Procare Diamond chứa acid béo Omega 3 bao gồm DHA và EPA hàm lượng cao. Đặc biệt dùng cho giai đoạn trước, trong và sau khi mang thai nhằm đáp ứng nhu cầu Vitamin và khoáng chất tăng lên của cơ thể người phụ nữ trong giai đoạn này. Cung cấp acid folic, nếu dùng hàng ngày từ 1 tháng trước khi thụ thai và trong suốt thời kỳ mang thai giúp cho việc mang thai được bình thường và khỏe mạnh.
Thành phần
Tuna Oil Concentrate (Dầu cá Ngừ)
(tương đương DHA 216mg)
(tương đương EPA 45mg)
(tương đương Omega-3 261mg Triglycerides) |
500mg |
Pyridoxone Hydrochloride (Vit B6) |
5mg |
Ferrous Fumarate
(equiv. iron 24mg) |
75.4mg |
Calcium Hydrogen Phosphate
(equiv. calcium 59mg) |
200mg |
Calcium Pantothenate
(equiv. pantothenic acid 4.5mg) |
5mg |
Cholecalciferol (equiv. Vit D3 200IU) |
5mcg |
Thiamine nitrate (Vit B1) |
5mg |
Riboflavine (Vit B2) |
5mg |
Nicotinamide |
5mg |
Folic acid |
500mcg |
Potassium iodide
(equiv. iodine 200mcg) |
262mcg |
Betacarotene |
1mg |
d-alpha tocopherol
(equiv. Vit E 10IU) |
6.71mg |
Cyanocobalamin (Vit B12) |
10mcg |
Ascorbic Acid (Vit C) |
50mg |
Magnesium oxide-heavy
(equiv. magnesium 30mg) |
49.8mg |
Zinc sulfate monohydrate(equiv. Zinc 8mg) |
22.2mg |
2.Thuốc bổ sung canxi Ossopan 600mg
Thành phần
Hoạt chất: Cho một viên nén bao phim
Chiết xuất xương toàn phần (tính bằng vật liệu khô) 600,00mg (phức hợp osséin-hydroxyapatite)*
* tương đương 321mg hydroxyapatite tương ứng với: 129mg hay 3,24mmolcalci.
Tá dược: Tinh bột khoai tây, cellulose kết tinh mịn, magnesi stearat, silicoxyd keo khan
Vỏ bao: hypromellose, titanium dioxid (E 171), macrogol 6000, oxyd sắt vàng, bột talc.
Công dụng (Chỉ định)
Thuốc này chứa calci.
Thuốc được chỉ định:
Trong trường hợp thiếu calci, đặc biệt khi đang lớn, có thai và cho con bú.
Trong điều trị các bệnh loãng xương (ở người già, sau khi mãn kinh, cảm ứng (gây ra) bởi corticosteroid, bất động lâu sau hoạt động trở lại.
Liều dùng
Liều lượng: chỉ sử dụng cho người lớn và trẻ em trên 6 tuổi.
Người lớn: 8 viên nén/ngày.
Trẻ em trên 6 tuổi: 4 đến 8 viên nén/ngày, theo hướng dẫn của bác sĩ.
Cách dùng và đường dùng: Uống. Phải uống với 1ly nước lớn. Không được nhai.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
Không bao giờ sử dụng OSSOPAN 600mg trong các trường hợp sau:
Có tiền sử mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc,
Bệnh nhân bị suy thận nặng và bệnh nhân chạy thận nhân tạo,
Tăng calci huyết (nồng độ calci cao bất thường trong máu),
Tăng calci niệu (thải trừ quá mức calci trong nước tiểu),
Sỏi calci (sỏi thận) - vôi hóa mô,
Nằm bất động lâu kèm với tăng calci huyết và hoặc là tăng calci niệu: chỉ dùng sau khi hoạt động trở lại.
Trẻ em dưới 6 tuổi do dạng bào chế không thích hợp.
Nếu có nghi ngờ, nên hỏi ý kiến bác sĩ hay dược sĩ.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Lưu ý đặc biệt: Sử dụng quá liều calci có thể nguy hiểm. Không nên tự ý sử dụng thuốc, nên hỏi ý kiến bác sĩ.
Thận trọng khi sử dụng: Trong trường hợp điều trị lâu dài và/hoặc bị suy thận, cần phải thường xuyên kiểm tra các mức calci trong máu và trong nước tiểu: phải đến khám bác sĩ thường xuyên. Nếu có nghi ngờ, nên hỏi ý kiến bác sĩ hay dược sĩ.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Như các hoạt chất khác, OSSOPAN 600mg có thể gây ra khó chịu ở một số người. Trong trường hợp điều trị lâu dài với liều cao, có thể tăng calci huyết và calci niệu. Hãy báo cho bác sĩ hay dược sĩ bất cứ tác dụng không mong muốn nào không được nêu trong đơn này hoặc bất kỳ tác dụng không mong muốn nào trở nên nặng hơn.
Tương tác với các thuốc khác
Để tránh các tương tác giữa các thuốc nên thông báo đầy đủ cho bác sĩ hay dược sĩ các thuốc khác hiện đang được sử dụng.
Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 25°C và tránh ẩm.
Thai kỳ
Thuốc này chỉ được sử dụng trong khi mang thai nếu có chỉ định của bác sĩ. Nếu bạn phát hiện mình mang thai khi đang điều trị, thông báo ngay cho bác sĩ vì chỉ có bác sĩ mới có thể quyết định bạn có thể tiếp tục dùng thuốc hay không. Nên hỏi ý kiến bác sĩ hay dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ thuốc nào.
Đóng gói
Hộp 3 vỉ ép nhiệt (PVC/PVDC/aluminium)-10 viên nén bao/vỉ.
Hạn dùng
3 năm kể từ ngày sản xuất.
Dược lực học
Calci/nguyên tố khoáng (A: hệ tiêu hóa và chuyển hóa)
Thành phần: Sắt (II) sulfate, folic acid Chỉ định:
- Điều trị và dự phòng các loại thiếu máu do thiếu sắt, cần bổ sung sắt.
- Các trường hợp tăng nhu cầu tạo máu: phụ nữ mang thai, cho con bú, thiếu dinh dưỡng, sau khi mổ, giai đoạn hồi phục sau bệnh nặng. Chống chỉ định:
- Tiền sử mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
- Bệnh gan nhiễm sắt.
- Thiếu máu huyết tán.
- Bệnh đa hồng cầu. Tác dụng phụ:
- Đôi khi có rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, đau bụng trên, táo bón hoặc tiêu chảy.
- Phân có thể đen do thuốc. Chú ý đề phòng:
- Người có lượng sắt trong máu bình thường tránh dùng thuốc kéo dài.
- Ngưng thuốc nếu không dung nạp.
Liều lượng - Cách dùng Liều dùng theo chỉ định của bác sĩ hoặc dùng liều trung bình cho người lớn là:
- Điều trị: 3 - 4 viên/ngày, tối đa là 6 viên/ngày.
- Dự phòng: 1 viên/ngày.
- Uống sau khi ăn. Bảo quản: Để nơi khô, mát, tránh ánh sáng.