-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
CÔNG THỨC: Cho 1 tuýp 15 g
Betamethason dipropionat ... 9,6 mg
Acid salicylic ... 0,45 g
Tá dược (Cetostearyl alcohol, Natri lauryl sulfat, Dầu parafin, Vasein, Nước cất) ... vđ
DƯỢC LÝ:
Dược lực học
Betamethason dipropionat là một Corticosteroid tổng hợp có tác dụng chống viêm, chống ngứa và co mạch. Acid salicylic là một chất bạt sừng và diệt khuẩn, đồng thời có tác dụng kìm hãm vi khuẩn và kháng nấm.
Dược động học
Betamethason dipropionat dễ được hấp thu khi dùng tại chỗ, phân bố nhanh chóng vào tất cả các mô trong cơ thể. Thuốc qua nhau thai và có thể vào sữa mẹ với một lượng nhỏ. Betamethason được chuyển hóa chủ yếu ở gan và bài xuất qua nước tiểu.
Acid salicylic được hấp thu dễ dàng qua da và bài tiết chậm qua nước tiểu.
CHỈ ĐỊNH:
Điều trị các bệnh ngoài da đáp ứng với Corticoid có đặc tính dày sừng và tróc vảy. Đặc biệt các bệnh da lichen hoá, viêm da dị ứng kinh niên, viêm da tiết bã nhờn ở da đầu, vẩy nến, eczema, á sừng.
LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG:
- Liều điều trị khởi đầu: bôi một lượng nhỏ thuốc lên vùng da bệnh rồi xoa nhẹ, dùng 2 lần/ngày (buổi sáng và tối) cho đến khi có cải thiện bệnh.
- Điều trị duy trì: bôi 1 lần/ngày, đến khi khỏi bệnh.
- Trẻ em: chỉ dùng 1 lần/ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
- Tổn thương nhiễm trùng nguyên phát ở da (nguồn gốc vi khuẩn, nấm, virus, ký sinh trùng), các thương tổn loét, mụn trứng cá.
- Không dùng cho mắt.
THẬN TRỌNG:
- Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai, đang cho con bú.
- Thận trọng khi sử dụng kéo dài (đặc biệt ở trẻ nhỏ), bôi thuốc diện rộng hoặc băng kín.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Các phản ứng phụ tại chỗ ít xảy ra bao gồm: cảm giác bỏng, ngứa, kích ứng, khô da, viêm nang lông, rậm lông, nổi ban dạng viêm nang bã, lột da, nhiễm trùng thứ phát, teo da, nổi vân da, bệnh hạt kê, nhạy cảm da, nứt nẻ.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Tổng tiền thanh toán