banner top

PHENYTOIN 100MG DANAPHA. CHỐNG CO GIẬT, KIỂM SOÁT CƠN ĐỘNG KINH

Hết hàng
50.000₫
Thành phần: cho 1 viên nén:   - Phenytoin: 100 mg   - Tá dược (Tinh bột mì, Povidon, Magnesi stearat) vừa đủ 1 viên. Chỉ định: Ðộng kinh cơn lớn, cơn động kinh cục bộ khác. Ðộng kinh tâm thần - vận động. Liều lượng và cách sử dụng: Theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc hoặc liều trung bình là:   - Người lớn và thiếu niên: Liều ban đầu là: 100 - 125 mg/lần, 3 lần/ngày. Cần điều chỉnh liều theo khoảng cách 7 - 10 ngày. Liều duy trì: 300 - 400 mg/ngày.   - Trẻ em: Liều ban đầu là 5 mg/kg/ngày, chia 2 - 3 lần. Ðiều chỉnh liều khi cần, nhưng không được vượt 300 mg/ngày. Liều duy trì: 4 - 8 mg/kg/ngày, chia 2 - 3 lần.   - Người cao tuổi, bệnh nặng hoặc người suy gan cần phải giảm liều bởi có sự chuyển hóa chậm của phenytoin hoặc giảm liên kết với protein huyết tương. Đối với người béo phì, toàn bộ liều phải được tính toán dựa trên trọng lượng lý tưởng cộng với 1,33 lần phần vượt quá cân nặng lý tưởng, bởi vì phenytoin được phân bố nhiều trong mỡ.   - Cách dùng: để giảm bớt kích ứng dạ dày, phenytoin phải uống cùng hoặc sau bữa ăn. Chống chỉ định: Quá mẫn với các dẫn chất hydantoin. Rối loạn chuyển hóa Porphyrin. Tác dụng ngoài ý muốn: Nhìn chung 100 % số người bệnh có phản ứng không mong muốn. Hay gặp nhất là buồn ngủ và giảm tập trung chú ý. Thường gặp, ADR >1/100 Toàn thân: Buồn ngủ, chóng mặt. Máu: Nồng độ acid folic huyết thanh thấp. Thần kinh: Mất điều hòa, rung giật nhãn cầu, run đầu chi. Tiêu hóa: Tăng sản lợi. Da: Ngoại ban, mày đay, rậm lông. Gan: Tăng transaminase. Mắt: Rối loạn thị giác. Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100 Tiêu hóa: Khó tiêu, buồn nôn, nôn. Cơ quan khác: Bệnh hạch lympho (sốt, ngoại ban, hạch bạch huyết to). Hiếm gặp, ADR < 1/1000 Toàn thân: Luput ban đỏ toàn thân. Máu: Giảm bạch cầu hạt, thiếu máu bất sản, giảm bạch cầu, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, giảm tiểu cầu. Tuần hoàn: Blốc nhĩ thất. Da: Hội chứng Stevens – Johnson. Gan: Viêm gan Chuyển hóa: Tăng glucose huyết, nhuyễn xương Tâm thần: Lú lẫn. Thận trọng: Suy gan, suy thận, đái tháo đường. Ngừng điều trị nhanh có thể gây nguy cơ tăng số cơn động kinh, thậm chí nguy cơ trạng thái động kinh. Nguy cơ tăng sản lợi, do đó cần vệ sinh miệng tốt. Khuyến cáo:   - Không dùng thuốc quá hạn (có ghi rõ trên nhãn) hoặc khi có sự nghi ngờ về chất lượng của thuốc như: viên bị mốc, bị ướt, bị biến màu.   - Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.   - Hãy thông báo ngay cho bác sĩ các tác dụng ngoại ý gặp phải khi dùng thuốc.   - Thuốc này chỉ dùng theo chỉ định của bác sĩ Quy cách và bảo quản:   - Thuốc đóng lọ nhựa 100 viên, có kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.   - Để thuốc nơi khô thoáng, tránh ánh sáng.   - Để xa tầm tay trẻ em   - Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.   - Tiêu chuẩn áp dụng : TCCS
0868689586 Hỗ trợ 8h - 21h tất cả các ngày

Thành phần: cho 1 viên nén:

  - Phenytoin: 100 mg

  - Tá dược (Tinh bột mì, Povidon, Magnesi stearat) vừa đủ 1 viên.

Chỉ định: Ðộng kinh cơn lớn, cơn động kinh cục bộ khác. Ðộng kinh tâm thần - vận động.

Liều lượng và cách sử dụng:

Theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc hoặc liều trung bình là:

  - Người lớn và thiếu niên: Liều ban đầu là: 100 - 125 mg/lần, 3 lần/ngày. Cần điều chỉnh liều theo khoảng cách 7 - 10 ngày. Liều duy trì: 300 - 400 mg/ngày.

  - Trẻ em: Liều ban đầu là 5 mg/kg/ngày, chia 2 - 3 lần. Ðiều chỉnh liều khi cần, nhưng không được vượt 300 mg/ngày. Liều duy trì: 4 - 8 mg/kg/ngày, chia 2 - 3 lần.

  - Người cao tuổi, bệnh nặng hoặc người suy gan cần phải giảm liều bởi có sự chuyển hóa chậm của phenytoin hoặc giảm liên kết với protein huyết tương. Đối với người béo phì, toàn bộ liều phải được tính toán dựa trên trọng lượng lý tưởng cộng với 1,33 lần phần vượt quá cân nặng lý tưởng, bởi vì phenytoin được phân bố nhiều trong mỡ.

  - Cách dùng: để giảm bớt kích ứng dạ dày, phenytoin phải uống cùng hoặc sau bữa ăn.

Chống chỉ định: Quá mẫn với các dẫn chất hydantoin. Rối loạn chuyển hóa Porphyrin.

Tác dụng ngoài ý muốn: Nhìn chung 100 % số người bệnh có phản ứng không mong muốn. Hay gặp nhất là buồn ngủ và giảm tập trung chú ý.

Thường gặp, ADR >1/100

  • Toàn thân: Buồn ngủ, chóng mặt.
  • Máu: Nồng độ acid folic huyết thanh thấp.
  • Thần kinh: Mất điều hòa, rung giật nhãn cầu, run đầu chi.
  • Tiêu hóa: Tăng sản lợi.
  • Da: Ngoại ban, mày đay, rậm lông.
  • Gan: Tăng transaminase.
  • Mắt: Rối loạn thị giác.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

  • Tiêu hóa: Khó tiêu, buồn nôn, nôn.
  • Cơ quan khác: Bệnh hạch lympho (sốt, ngoại ban, hạch bạch huyết to).

Hiếm gặp, ADR < 1/1000

  • Toàn thân: Luput ban đỏ toàn thân.
  • Máu: Giảm bạch cầu hạt, thiếu máu bất sản, giảm bạch cầu, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, giảm tiểu cầu.
  • Tuần hoàn: Blốc nhĩ thất.
  • Da: Hội chứng Stevens – Johnson.
  • Gan: Viêm gan
  • Chuyển hóa: Tăng glucose huyết, nhuyễn xương
  • Tâm thần: Lú lẫn.

Thận trọng: Suy gan, suy thận, đái tháo đường. Ngừng điều trị nhanh có thể gây nguy cơ tăng số cơn động kinh, thậm chí nguy cơ trạng thái động kinh. Nguy cơ tăng sản lợi, do đó cần vệ sinh miệng tốt.

Khuyến cáo:

  - Không dùng thuốc quá hạn (có ghi rõ trên nhãn) hoặc khi có sự nghi ngờ về chất lượng của thuốc như: viên bị mốc, bị ướt, bị biến màu.

  - Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.

  - Hãy thông báo ngay cho bác sĩ các tác dụng ngoại ý gặp phải khi dùng thuốc.

  - Thuốc này chỉ dùng theo chỉ định của bác sĩ

Quy cách và bảo quản:

  - Thuốc đóng lọ nhựa 100 viên, có kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.

  - Để thuốc nơi khô thoáng, tránh ánh sáng.

  - Để xa tầm tay trẻ em

  - Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

  - Tiêu chuẩn áp dụng : TCCS

Các nội dung Hướng dẫn mua hàng viết ở đây
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

zalo